Sơ Đồ Tổ Chức
I. KHOA HỖ TRỢ SINH SẢN – NAM HỌC:
Trưởng khoa: Giám đốc kiêm trưởng khoa.
- BS.CKII. Võ Nguyên Diễm Thy: Phụ trách chung.
- BS.CKI. Nguyễn Thị Thanh Tú: Phụ trách công tác khám và điều trị vô sinh.
- CN. Nguyễn Thanh Hà: Phụ trách chính lọc rửa tinh trùng.
- CĐHS. Nguyễn Thị Hồng: Phụ trách công tác chụp phim TC-VT có cản quang (HSG). Phụ trách tư vấn hiếm muộn vô sinh.
- CĐHS. Hạ Thị Thu: Phụ trách lọc rửa tinh trùng khi có yêu cầu. Phụ trách tư vấn HMVS.
- CĐ Dược Đỗ Thị Tuyết Ngân: Hỗ trợ lọc rửa tinh trùng khi có yêu cầu.
- KTV. Bùi Thị Yến Linh: Phụ trách chính lọc rửa tinh trùng. Hành chánh khoa. Dự trù thuốc, vật tư phòng khám nội da liễu, nam khoa.Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo theo quy định.
- YS. Trần Thế Mỹ: Phụ trách công tác chụp phim TCVT có cản quang (HSG).
Trưởng khoa: DS CKI. Phan Ngọc Chân Như, phụ trách chung.
- DS CKI. Phan Ngọc Chân Như: Phụ trách công tác Dược và Quản lý nhà thuốc. Dự trù, cấp phát thuốc độc nghiện, thuốc thuộc chương trình MTYT và đảm bảo cung ứng thuốc, vắc xin phục vụ bệnh nội trú và ngoại trú. Dự trù đấu thầu thuốc, vắc xin, hóa chất, vật tư tiêu hao…và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- CN. Nguyễn Thanh Hà: Phó trưởng khoa, phụ trách chung phòng xét nghiệm, bảo trì bảo dưỡng trang thiết bị máy móc. Phụ trách khoa Hỗ trợ sinh sản. Chịu trách nhiệm về các xét nghiệm: SLSS-SLTS, Pap’s, HPV. Phụ trách Công nghệ thông tin. Công tác nghiên cứu khoa học. Công tác quản lý chất lượng bệnh viện. Tham gia tổ chức sự kiện và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- CN Nguyễn Thị Huyền Trinh: Công tác xét nghiệm và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- CĐ Dược. Nguyễn Thị Hoàng Trang: Phụ trách kế toán Dược chương trình MTYT.Công tác cung tiêu. Và công tác khác khi có sự phân công của Ban giám đốc.
- CĐ Dược. Đỗ Thị Tuyết Ngân: Hành chánh khoa Dược, báo cáo tổng hợp nhà thuốc. Báo cáo thuốc ngoại trú. Hỗ trợ công tác IUI và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- CĐ Dược. Đoàn Thị Kim Quyên: Nhập đơn thuốc BHYT ngoại trú. Hỗ trợ công tác quầy thuốc. Báo cáo, thanh quyết toán BHYT. Lập biên bản kiểm nhập thuốc và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- CĐ Dược. Trương Tường Vy: Công tác thủ kho, hỗ trợ công tác nhà thuốc. và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- CĐ Dược. Đỗ Thuỳ Trang: Công tác nhà thuốc và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- KTV. Bùi Thị Yến Linh: Công tác khoa Hỗ trợ sinh sản. Công tác xét nghiệm và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- KTV. Nguyễn Văn Tiến: Công tác xét nghiệm và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- KTV. Nguyễn Thị Thuỳ Dương: Công tác xét nghiệm và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- KTV. Trần Thị Hà: Công tác xét nghiệm và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
- YS. Trần Thế Mỹ: Phòng chụp X- Quang, nhũ ảnh, đo mật độ xương. Phụ trách công tác An toàn bức xạ, hỗ trợ công tác phòng khám trẻ, công tác xét nghiệm và công tác khác khi có sự phân công của BGĐ.
1. Tổ Tổ chức sự kiện:
- CN. Đoàn Kim Hồng: Tổ trưởng
- CN.Vũ Xuân Hải
- CN.Đặng Ngọc Thúy
- Ths.Nguyễn Thị Hồng Loan
- CN.Nguyễn Thị Ngọc Phượng
- CĐ Dược. Nguyễn Thị Hoàng Trang
- CĐHS.Lê Thị Bích Nga
- BV.Ngô Minh Tuấn
- BV.Đỗ Tấn Hiếu
- BV.Vương Văn Lan
- HL.Nguyễn Thị Cà Na
- Tiếp đón nhận bệnh:
- NHS. Lê Thị Mỹ Hạnh: Tổ trưởng
- CĐHS Nguyễn Thị Thanh Thủy
- NHS. Phạm Thị Hằng
- Tổ Khám thai
- Khám thai:
- BS. Nguyễn Thị Anh - Tổ Trưởng
- CN. Trần Thị Kim Thu
- CN. Nguyễn Thị Ngọc Vẹn
- CĐHS. Hạ Thị Thu
- CĐHS. Đặng Thị Huyền Trang
- CĐHS. Trần Nguyễn Phượng
- BSCKII. Võ Nguyên Diễm Thy: Phụ trách chung
- BS Nguyễn Thị Anh: Tổ trưởng
- CN. Trần Thị Kim Thu
- CĐHS. Hạ Thị Thu
- CĐHS. Đặng Thị Huyền Trang
- CĐHS. Trần Nguyễn Phượng
- CĐHS Nguyễn Thị Thu Hà
- CĐHS Bùi Thị Mỹ Lệ
- BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Tú: Tổ trưởng
- BS CKI. Nguyễn Thị Ngọc Dung
- BS. Trần Thị Ngọc Sinh
- BS. Nguyễn Thị Anh
- CĐHS. Huỳnh Thị Uyên
- CĐHS. Nguyễn Thị Việt Hằng
- CĐHS. Trần Thị Tuyết Mai
- CĐHS. Nguyễn Thị Hồng
- CĐHS. Trần Thị Liên
- CĐHS. Nguyễn Thị Nhân Duyên
- CĐHS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
- CĐĐD. Nguyễn Thị Hiếu
- CĐĐD. Vũ Thị Thu Hà
- NHS. Phạm Thị Hằng
- NHS. Lê Thị Mỹ Hạnh
- HL. Nguyễn Thị Cà Na
- HL. Nguyễn Thành Lâm
- HL. Nguyễn Thị Chung
- BS. Trần Thị Ngọc Sinh: Tổ trưởng
- BS. Nguyễn Thị Anh
- CĐHS.Nguyễn Thị Giang
- CĐHS Nguyễn Thị Nga
- CĐHS.Nguyễn Thị Việt Hằng
- BSCKII. Võ Nguyên Diễm Thy: Tổ trưởng
- BSCKI. Nguyễn Thị Thu
- BS. Nguyễn Ngọc Hưng
- CĐĐD. Nguyễn Thị Phương Thảo
- CĐHS. Lê Thị Bích Nga
- CĐHS.Bùi Thị Mỹ Lệ
- CĐHS Trần Thị Ngọc Qúi
- YS. Nguyễn Hoàng Sơn
- YS Phan Trần Thuỳ Dương
- BS. Trương Ngọc Tiến - Tổ trưởng
- CĐĐD. Vũ Thị Thu Hà
- ĐDTH. Nguyễn Thị Ngọc Giàu
- BS. Trần Nhật Trí : Tổ trưởng
- CĐHS. Trần Nguyễn Phượng
- YS. Nguyễn Hoàng Sơn
- BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Tú - Tổ trưởng
- BSCKII. Võ Nguyên Diễm Thy
- BSCKI. Nguyễn Thị Ngọc Dung
- BS. Trương Ngọc Tiến
- BS. Lê Diễm Phúc
- BS. Nguyễn Ngọc Hưng
- CN. Trần Thị Kim Thu
- CN. Đỗ Thị Ngọc Ân
- CĐHS. Nguyễn Thị Kim Thu
- CĐHS. Phạm Ngọc Yến
- CN. Nguyễn Thanh Hà: Tổ trưởng
- CN. Nguyễn Thị Huyền Trinh
- KTV. Bùi Thị Yến Linh
- KTV. Nguyễn Văn Tiến
- KTV. Trần Thị Hà
- KTV. Nguyễn Thị Thuỳ Dương
- YS. Trần Thế Mỹ
- BS. Trương Ngọc Tiến - Tổ trưởng
- YS. Trần Thế Mỹ
- KTV. Nguyễn Văn Tiến
- ĐD Nguyễn Thị Ngọc Giàu
- YS. Nguyễn Hoàng Sơn
- BSCKII. Dương Thanh Hiền: Phụ trách chung
- BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Tú: Tổ trưởng
- BS. Trương Ngọc Tiến
- CN. Nguyễn Thanh Hà
- CN. Đỗ Thị Ngọc Ân
- CĐHS. Hạ Thị Thu
- CĐHS. Nguyễn Thị Hồng
- CĐ Dược Đỗ Thị Tuyết Ngân
- KTV. Bùi Thị Yến Linh
- YS. Trần Thế Mỹ
- DS CKI. Phan Ngọc Chân Như - Tổ trưởng
- CĐ Dược. Đỗ Thị Tuyết Ngân
- CĐ Dược. Đoàn Thị Kim Quyên
- CĐDược. Trương Tường Vy
- CĐ Dược. Đỗ Thuỳ Trang
- CN. Đoàn Kim Hồng - Tổ trưởng
- CN. Trần Thị Ngọc Dung - Thu phí
- CN. Nguyễn Hoàng Kim Yến - Thu phí
- KT. Nguyễn Thị Luyến - Thu phí
- BSCKII. Dương Thanh Hiền: Tổ trưởng Phụ trách chung
- BSCKII. Võ Nguyên Diễm Thy
- BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Tú
- CN. Trần Thị Kim Thu
- CN. Nguyễn Thanh Hà
- CN. Nguyễn Văn Tính
- DS. Đỗ Thị Tuyết Ngân
- HL. Nguyễn Thị Cà Na - Tổ trưởng
- HL. Phạm Thị Ngọc Mai
- HL. Nguyễn Thị Chung
- HL. Nguyễn Thành Lâm
- BV. Ngô Minh Tuấn - Tổ trưởng
- BV. Đỗ Tấn Hiếu
- BV. Vương Văn Lan
- CNHS. Đỗ Thị Ngọc Ân - Tổ trưởng
- CĐHS. Trần Thị Liên - Tổ phó
- CĐS. Nguyễn Thị Nhân Duyên
- CĐHS. Nguyễn Thị Giang
- CĐHS. Huỳnh Thị Uyên
- CĐHS. Nguyễn Thị Việt Hằng
- CĐHS. Nguyễn Thị Thu Hà
- CĐĐD. Vũ Thị Thu Hà
- ĐD Nguyễn Thị Ngọc Giàu
- YS. Phan Trần Thuỳ Dương
- YS. Nguyễn Hoàng Sơn
- HL. Nguyễn Thị Cà Na.
Phòng thanh trùng: Các máy hấp sấy, nấu nước chín sẽ do: CĐHS Duyên, CĐHS Hằng, ĐD Giàu, YS. Sơn, YS Mỹ, CĐĐD. Hiếu, CĐĐD Hà và HL Na quản lý.
* Ngoài ra còn các Tổ/ đội khác kiêm nhiệm:
A. Tổ tư vấn sức khỏe:
- BSCKII. Dương Thanh Hiền: Phụ trách chung, tư vấn về BVSKBM-KHHGĐ, phòng LTMC, VTN – TN.
- BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Tú: Phụ trách tư vấn về BVSKBM-KHHGĐ, Nam khoa – Hỗ trợ sinh sản.
- BS. Trương Ngọc Tiến: Phụ trách tư vấn phòng LTMC, HIV/AIDS, VTN –TN, Nam khoa.
- CN. Trần Thị Kim Thu: Phụ trách tư vấn phòng LTMC, HIV/AIDS, VTN –TN.
- CĐHS.Nguyễn Thị Thu Hà: Phụ trách tư vấn về Dinh dưỡng thai kỳ, phòng LTMC, HIV/AIDS
- BSCKII. Dương Thanh Hiền: Phụ trách chung.
- BSCKII. Võ Nguyên Diễm Thy: giám sát Dự án CTTTDDTE- CT sữa học đường.
- BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Tú: Đội trưởng.
- BSCKI. Nguyễn Thị Ngọc Dung
- BS. Phạm Thị Như Không
- CN. Trần Thị Kim Thu
- CN. Đỗ Thị Ngọc Ân
- CN. Nguyễn Thị Ngọc Vẹn
- CĐHS. Lê Thị Bích Nga
- CN. Đoàn Kim Hồng: Tổ trưởng
- CN. Đặng Ngọc Thúy
- DS. Nguyễn Thị Hoàng Trang
- BV. Ngô Minh Tuấn