Hướng dẫn điều trị HIV. VAAC. Ban hành ngày 01/12/2017
Điều trị bằng thuốc kháng HIV (thuốc ARV) ở người nhiễm HIV ngày càng được mở rộng và có thrm nhiều bằng chứng khoa học về hiệu quả của điều trị ARV. Khi người nhiễm HIV điều trị ARV tukn thủ điều trị tốt, kh{ng chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống của bản thkn mà còn giảm lky truyền HIV sang người khác. Để tăng cường hiệu quả của điều trị bằng thuốc ARV, nhiều quốc gia đã triển khai m{ hunh kết nối tư vấn xét nghiệm và điều trị ARV sớm. Năm 2016, Tổ chức Y tế Thế giới ban hành Hướng dẫn Tổng hợp về sử dụng thuốc ARV để dự phòng và điều trị nhiễm HIV. Hướng dẫn mới này đã kết hợp những khuyến cáo lkm sàng với tổ chức thực hiện và quản lý chương trunh chăm sóc và điều trị HIV/AIDS lirn tục. Hướng dẫn của Tổ chức Y tế năm 2017 cũng bổ sung các bằng chứng mới về sự kết hợp các thuốc ARV trong điều trị HIV/AIDS, quản lý các m{ hunh bệnh tật mới ở người nhiễm HIV bao gồm các bệnh đồng nhiễm, các bệnh kh{ng lky nhiễm. Các bằng chứng hiện nay cho thấy chương trunh điều trị bằng thuốc ARV ở Việt Nam đang triển khai hiệu quả với số người nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc ARV lirn tục tăng và tỷ lệ người điều trị ARV có tải lượng HIV dưới ngưỡng ức chế đạt trrn 90%. Cập nhật khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới 2016, 2017, Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn Điều trị và Chăm sóc HIV/AIDS với mục tiru chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV sớm, chăm sóc toàn diện cho người nhiễm HIV. Tài liệu này cập nhật các hướng dẫn mới và thuốc ARV mới trong điều trị HIV/AIDS nhằm tăng cường hiệu quả của chương trunh điều trị HIV/AIDS tại Việt Nam. Ban soạn thảo mong nhận được các ý kiến phản hồi của các cá nhân, đơn vị trong quá trình thực hiện để kịp thời chỉnh sửa và bổ sung. Trân trọng cám ơn./. CỤC TRƯỞNG Nguyễn Hoàng Long
BỘ Y TẾ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ VÀ CHĂM SÓC HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5418/QĐ-BYT
ngày 01/12/2017 của Bộ Y tế )
Hà nội, tháng 12 năm 2017
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ VÀ CHĂM SÓC HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5418/QĐ-BYT
ngày 01/12/2017 của Bộ Y tế )
Hà nội, tháng 12 năm 2017
PGS. TS Nguyễn Hoàng Long
Tham gia biên soạn:
PGS.TS. B i Đức Dương TS Phan Thị Thu Hương TS. Đỗ Thị Nhàn
Ths. Nguyễn Hữu Hải
BS Nguyễn Đức Tiến
Bs Nguyễn Minh Trung
Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Nguyrn Phó Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Phó Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS Cục Quản lý khám chữa bệnh Vụ Bảo hiểm y tế
Tham gia biên soạn:
PGS.TS. B i Đức Dương TS Phan Thị Thu Hương TS. Đỗ Thị Nhàn
Ths. Nguyễn Hữu Hải
BS Nguyễn Đức Tiến
Bs Nguyễn Minh Trung
Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Nguyrn Phó Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Phó Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS Cục Quản lý khám chữa bệnh Vụ Bảo hiểm y tế
BSCKII. Nguyễn Thị Hoài Dung Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
TS. Nguyễn Thị Thúy Vkn
TS. Cao Thị Thanh Thủy
BSCKII. B i Thị Bích Thủy
Ths. Vũ Quốc Đạt
Ths Vũ Đức Long
BS. Trương Hữu Khanh
Ths Võ Thị Tuyết Nhung
Ths. Phạm Anh Đức
Ths Nguyễn Thị Thúy Hà TS. Lr Ngọc Yến
TS. Nguyễn Văn Lkm TS. Đỗ Quan Hà
Ts Lr Thị Hường
Ths. Nguyễn Thị Lan Hương Ths. Đoàn Thị Th y Linh DS. Phạm Lan Hương
Ths. Ng{ Văn Hựu
Văn phòng Tổ chức Y tế Thế giới tại Việt Nam Sáng kiến Tiếp cận Y tế Clinton
Dự án USAID SHIFT, Tổ chức Sức khoẻ gia
đunh Quốc tế (FHI360 Việt Nam)
Bộ m{n Truyền nhiễm - Đại học Y Hà Nội Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Bệnh viện Nhi đồng 1 Tp. Hồ Chí Minh
Tổ chức hợp tác phát triển y tế Việt Nam
(HAIVN)
Tổ chức hợp tác phát triển y tế Việt Nam
(HAIVN)
Dự án VAAC - US.CDC
Văn Phòng CDC Việt Nam
Bệnh viện Nhi trung ương
Bệnh viện Phụ sản trung ương
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Tổ chức PATH, Việt Nam
TS. Cao Thị Thanh Thủy
BSCKII. B i Thị Bích Thủy
Ths. Vũ Quốc Đạt
Ths Vũ Đức Long
BS. Trương Hữu Khanh
Ths Võ Thị Tuyết Nhung
Ths. Phạm Anh Đức
Ths Nguyễn Thị Thúy Hà TS. Lr Ngọc Yến
TS. Nguyễn Văn Lkm TS. Đỗ Quan Hà
Ts Lr Thị Hường
Ths. Nguyễn Thị Lan Hương Ths. Đoàn Thị Th y Linh DS. Phạm Lan Hương
Ths. Ng{ Văn Hựu
Văn phòng Tổ chức Y tế Thế giới tại Việt Nam Sáng kiến Tiếp cận Y tế Clinton
Dự án USAID SHIFT, Tổ chức Sức khoẻ gia
đunh Quốc tế (FHI360 Việt Nam)
Bộ m{n Truyền nhiễm - Đại học Y Hà Nội Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Bệnh viện Nhi đồng 1 Tp. Hồ Chí Minh
Tổ chức hợp tác phát triển y tế Việt Nam
(HAIVN)
Tổ chức hợp tác phát triển y tế Việt Nam
(HAIVN)
Dự án VAAC - US.CDC
Văn Phòng CDC Việt Nam
Bệnh viện Nhi trung ương
Bệnh viện Phụ sản trung ương
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Tổ chức PATH, Việt Nam
LỜI GIỚI THIỆU
Điều trị bằng thuốc kháng HIV (thuốc ARV) ở người nhiễm HIV ngày càng
được mở rộng và có thrm nhiều bằng chứng khoa học về hiệu quả của điều trị
ARV. Khi người nhiễm HIV điều trị ARV tukn thủ điều trị tốt, kh{ng chỉ cải
thiện chất lượng cuộc sống của bản thkn mà còn giảm lky truyền HIV sang người
khác. Để tăng cường hiệu quả của điều trị bằng thuốc ARV, nhiều quốc gia đã
triển khai m{ hunh kết nối tư vấn xét nghiệm và điều trị ARV sớm. Năm 2016,
Tổ chức Y tế Thế giới ban hành Hướng dẫn Tổng hợp về sử dụng thuốc ARV để
dự phòng và điều trị nhiễm HIV. Hướng dẫn mới này đã kết hợp những khuyến
cáo lkm sàng với tổ chức thực hiện và quản lý chương trunh chăm sóc và điều trị
HIV/AIDS lirn tục. Hướng dẫn của Tổ chức Y tế năm 2017 cũng bổ sung các
bằng chứng mới về sự kết hợp các thuốc ARV trong điều trị HIV/AIDS, quản lý
các m{ hunh bệnh tật mới ở người nhiễm HIV bao gồm các bệnh đồng nhiễm, các
bệnh kh{ng lky nhiễm.
Các bằng chứng hiện nay cho thấy chương trunh điều trị bằng thuốc ARV ở Việt
Nam đang triển khai hiệu quả với số người nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc
ARV lirn tục tăng và tỷ lệ người điều trị ARV có tải lượng HIV dưới ngưỡng ức
chế đạt trrn 90%.
Cập nhật khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới 2016, 2017, Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn Điều trị và Chăm sóc HIV/AIDS với mục tiru chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV sớm, chăm sóc toàn diện cho người nhiễm HIV. Tài liệu này cập nhật các hướng dẫn mới và thuốc ARV mới trong điều trị HIV/AIDS nhằm tăng cường hiệu quả của chương trunh điều trị HIV/AIDS tại Việt Nam.
Ban soạn thảo mong nhận được các ý kiến phản hồi của các cá nhkn, đơn vị trong quá trunh thực hiện để kịp thời chỉnh sửa và bổ sung.
Trkn trọng cám ơn./.
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Long
Điều trị bằng thuốc kháng HIV (thuốc ARV) ở người nhiễm HIV ngày càng
được mở rộng và có thrm nhiều bằng chứng khoa học về hiệu quả của điều trị
ARV. Khi người nhiễm HIV điều trị ARV tukn thủ điều trị tốt, kh{ng chỉ cải
thiện chất lượng cuộc sống của bản thkn mà còn giảm lky truyền HIV sang người
khác. Để tăng cường hiệu quả của điều trị bằng thuốc ARV, nhiều quốc gia đã
triển khai m{ hunh kết nối tư vấn xét nghiệm và điều trị ARV sớm. Năm 2016,
Tổ chức Y tế Thế giới ban hành Hướng dẫn Tổng hợp về sử dụng thuốc ARV để
dự phòng và điều trị nhiễm HIV. Hướng dẫn mới này đã kết hợp những khuyến
cáo lkm sàng với tổ chức thực hiện và quản lý chương trunh chăm sóc và điều trị
HIV/AIDS lirn tục. Hướng dẫn của Tổ chức Y tế năm 2017 cũng bổ sung các
bằng chứng mới về sự kết hợp các thuốc ARV trong điều trị HIV/AIDS, quản lý
các m{ hunh bệnh tật mới ở người nhiễm HIV bao gồm các bệnh đồng nhiễm, các
bệnh kh{ng lky nhiễm.
Các bằng chứng hiện nay cho thấy chương trunh điều trị bằng thuốc ARV ở Việt
Nam đang triển khai hiệu quả với số người nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc
ARV lirn tục tăng và tỷ lệ người điều trị ARV có tải lượng HIV dưới ngưỡng ức
chế đạt trrn 90%.
Cập nhật khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới 2016, 2017, Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn Điều trị và Chăm sóc HIV/AIDS với mục tiru chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV sớm, chăm sóc toàn diện cho người nhiễm HIV. Tài liệu này cập nhật các hướng dẫn mới và thuốc ARV mới trong điều trị HIV/AIDS nhằm tăng cường hiệu quả của chương trunh điều trị HIV/AIDS tại Việt Nam.
Ban soạn thảo mong nhận được các ý kiến phản hồi của các cá nhkn, đơn vị trong quá trunh thực hiện để kịp thời chỉnh sửa và bổ sung.
Trkn trọng cám ơn./.
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Long
MỤC LỤC
MỤC LỤC.................................................................................................................................. 3
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................... 5
Tiếng Việt.............................................................................................................................. 5
Tiếng Anh.............................................................................................................................. 5
CHƯƠNG I TƯ VẤN VÀ XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN NHIỄM HIV................................. 8
1. Nguyên tắc tư vấn và xét nghiệm HIV............................................................................. 8
2. Đối tượng cần được tư vấn và xét nghiệm HIV............................................................... 8
3. Các hình thức thực hiện tư vấn và xét nghiệm HIV......................................................... 9
4. Tư vấn và xét nghiệm chẩn đoán nhiễm HIV ở người lớn và trẻ trrn 18 tháng tuổi tại các
cơ sở y tế............................................................................................................................... 9
5. Chẩn đoán sớm nhiễm HIV ở trẻ dưới 18 tháng tuổi..................................................... 10
6. Kết nối chuyển gửi.......................................................................................................... 12
7. Chẩn đoán giai đoạn lâm sàng bệnh HIV ở người lớn, vị thành niên và trẻ em.............. 13
8. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh HIV tiến triển bao gồm AIDS............................................ 13
CHƯƠNG II ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG VI RÒT (ARV)...................................... 14
1. Mục đích của điều trị bằng thuốc ARV........................................................................... 14
2. Lợi ích của điều trị ARV sớm......................................................................................... 14
3. Nguyên tắc điều trị ARV................................................................................................. 14
4. Điều trị ARV................................................................................................................... 14
5. Theo dõi đáp ứng điều trị ARV và chẩn đoán thất bại điều trị........................................ 21
6. Đánh giá và hỗ trợ tukn thủ điều trị................................................................................ 27
7. Theo dõi độc tính của thuốc ARV................................................................................... 30
8. Hội chứng virm phục hồi miễn dịch (PHMD)................................................................. 34
9. Sử dụng thuốc ARV để dự phòng lây nhiễm HIV......................................................... 35
10. Điều trị dự phòng trước phơi nhiễm.............................................................................. 39
CHƯƠNG III DỰ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ MỘT SỐ BỆNH PHỐI HỢP THƯỜNG GẶP...... 43
1. Điều trị dự phòng............................................................................................................ 43
2. Tiếp cận một số hội chứng lkm sàng thường gặp ở người nhiễm HIV........................... 50
3. Chẩn đoán và điều trị một số bệnh phối hợp thường gặp................................................ 77
4. Quản lý người bệnh đồng nhiễm virm gan vi rút B, C /HIV........................................... 85
CHƯƠNG IV PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT CÁC BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM ĐỐI VỚI
NGƯỜI NHIỄM HIV............................................................................................................... 89
1. Tư vấn và hỗ trợ người bệnh nghiện rượu hoặc nghiện các chất dạng thuốc phiện........ 89
2. Quản lý bệnh lý gan......................................................................................................... 89
3. Sàng lọc ung thư.............................................................................................................. 92
4. Các bệnh lý tim mạch, rối loạn mỡ máu, tiểu đường....................................................... 92
5. Bệnh lý thận..................................................................................................................... 92
6. Bệnh lý xương................................................................................................................. 93
7. Trầm cảm......................................................................................................................... 93
MỤC LỤC.................................................................................................................................. 3
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................... 5
Tiếng Việt.............................................................................................................................. 5
Tiếng Anh.............................................................................................................................. 5
CHƯƠNG I TƯ VẤN VÀ XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN NHIỄM HIV................................. 8
1. Nguyên tắc tư vấn và xét nghiệm HIV............................................................................. 8
2. Đối tượng cần được tư vấn và xét nghiệm HIV............................................................... 8
3. Các hình thức thực hiện tư vấn và xét nghiệm HIV......................................................... 9
4. Tư vấn và xét nghiệm chẩn đoán nhiễm HIV ở người lớn và trẻ trrn 18 tháng tuổi tại các
cơ sở y tế............................................................................................................................... 9
5. Chẩn đoán sớm nhiễm HIV ở trẻ dưới 18 tháng tuổi..................................................... 10
6. Kết nối chuyển gửi.......................................................................................................... 12
7. Chẩn đoán giai đoạn lâm sàng bệnh HIV ở người lớn, vị thành niên và trẻ em.............. 13
8. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh HIV tiến triển bao gồm AIDS............................................ 13
CHƯƠNG II ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC KHÁNG VI RÒT (ARV)...................................... 14
1. Mục đích của điều trị bằng thuốc ARV........................................................................... 14
2. Lợi ích của điều trị ARV sớm......................................................................................... 14
3. Nguyên tắc điều trị ARV................................................................................................. 14
4. Điều trị ARV................................................................................................................... 14
5. Theo dõi đáp ứng điều trị ARV và chẩn đoán thất bại điều trị........................................ 21
6. Đánh giá và hỗ trợ tukn thủ điều trị................................................................................ 27
7. Theo dõi độc tính của thuốc ARV................................................................................... 30
8. Hội chứng virm phục hồi miễn dịch (PHMD)................................................................. 34
9. Sử dụng thuốc ARV để dự phòng lây nhiễm HIV......................................................... 35
10. Điều trị dự phòng trước phơi nhiễm.............................................................................. 39
CHƯƠNG III DỰ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ MỘT SỐ BỆNH PHỐI HỢP THƯỜNG GẶP...... 43
1. Điều trị dự phòng............................................................................................................ 43
2. Tiếp cận một số hội chứng lkm sàng thường gặp ở người nhiễm HIV........................... 50
3. Chẩn đoán và điều trị một số bệnh phối hợp thường gặp................................................ 77
4. Quản lý người bệnh đồng nhiễm virm gan vi rút B, C /HIV........................................... 85
CHƯƠNG IV PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT CÁC BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM ĐỐI VỚI
NGƯỜI NHIỄM HIV............................................................................................................... 89
1. Tư vấn và hỗ trợ người bệnh nghiện rượu hoặc nghiện các chất dạng thuốc phiện........ 89
2. Quản lý bệnh lý gan......................................................................................................... 89
3. Sàng lọc ung thư.............................................................................................................. 92
4. Các bệnh lý tim mạch, rối loạn mỡ máu, tiểu đường....................................................... 92
5. Bệnh lý thận..................................................................................................................... 92
6. Bệnh lý xương................................................................................................................. 93
7. Trầm cảm......................................................................................................................... 93
8. Bệnh lý rối loạn nhận thức thần kinh lirn quan đến HIV................................................ 93
CHƯƠNG V CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP DỰ PHÒNG CHO NGƯỜI NHIỄM HIV.... 94
1. Truyền th{ng thay đổi hành vi......................................................................................... 94
2. Bao cao su........................................................................................................................ 94
3. Bơm kim tirm sạch........................................................................................................... 95
4. Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện...................................................................... 95
5. Dự phòng lky nhiễm HIV trong các cơ sở y tế............................................................... 95
6. Tirm chủng cho trẻ phơi nhiễm và nhiễm HIV................................................................ 95
CHƯƠNG VI CHĂM SÓC TẠI NHÀ VÀ TẠI CỘNG ĐỒNG.............................................. 97
1. Mục tiru........................................................................................................................... 97
2. Nội dung chăm sóc hỗ trợ............................................................................................... 97
CHƯƠNG VII CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS......... 99
1. Mục tiru cải thiện chất lượng chăm sóc và điều trị.......................................................... 99
2. Nguyrn tắc thực hiện cải thiện chất lượng...................................................................... 99
3. Các bước của chu trunh cải thiện chất lượng.................................................................. 99
PHỤ LỤC................................................................................................................................ 101
Phụ lục 1: Sơ đồ quy trunh xét nghiệm chẩn đoán sớm nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng
tuổi..................................................................................................................................... 101
Phụ lục 2: Giai đoạn lkm sàng bệnh HIV ở người lớn, vị thành nirn và trẻ em................ 102
Phụ lục 3: Liều lượng của các thuốc ARV cho người lớn và trẻ > 35 kg......................... 104
Phụ lục 4: Liều thuốc virn cố định d ng 2 lần mỗi ngày cho trẻ em.................................. 105
Phụ lục 5: Liều đơn giản hóa của thuốc virn uống một lần mỗi ngày cho trẻ em.............. 106
Phụ lục 6: Liều đơn giản hóa của thuốc virn, thuốc dung dịch uống d ng 2 lần mỗi ngày
cho trẻ................................................................................................................................ 107
Phụ lục 7: Liều đơn giản hóa của các chế phẩm TDF hiện có cho trẻ em......................... 109
Phụ lục 8: Liều INH và CTX để dự phòng đã được đơn giản hóa.................................... 110
Phụ lục 9: Liều CTX dự phòng cho trẻ phơi nhiễm/trẻ nhiễm HIV.................................. 111
Phụ lục 10. Độc tính và xử trí độc tính của các thuốc ARV............................................. 112
Phụ lục 11. Bảng điều chỉnh liều ARV theo mức lọc cầu thận......................................... 115
Phụ lục 12.Tương tác giữa các thuốc kháng vi rút trực tiếp (DAAs) điều trị virm gan vi rút
C với các thuốc ARV........................................................................................................ 116
Phụ lục 13: Bộc lộ tunh trạng nhiễm HIV cho trẻ vị thành nirn........................................ 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 119
CHƯƠNG V CÁC BIỆN PHÁP CAN THIỆP DỰ PHÒNG CHO NGƯỜI NHIỄM HIV.... 94
1. Truyền th{ng thay đổi hành vi......................................................................................... 94
2. Bao cao su........................................................................................................................ 94
3. Bơm kim tirm sạch........................................................................................................... 95
4. Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện...................................................................... 95
5. Dự phòng lky nhiễm HIV trong các cơ sở y tế............................................................... 95
6. Tirm chủng cho trẻ phơi nhiễm và nhiễm HIV................................................................ 95
CHƯƠNG VI CHĂM SÓC TẠI NHÀ VÀ TẠI CỘNG ĐỒNG.............................................. 97
1. Mục tiru........................................................................................................................... 97
2. Nội dung chăm sóc hỗ trợ............................................................................................... 97
CHƯƠNG VII CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS......... 99
1. Mục tiru cải thiện chất lượng chăm sóc và điều trị.......................................................... 99
2. Nguyrn tắc thực hiện cải thiện chất lượng...................................................................... 99
3. Các bước của chu trunh cải thiện chất lượng.................................................................. 99
PHỤ LỤC................................................................................................................................ 101
Phụ lục 1: Sơ đồ quy trunh xét nghiệm chẩn đoán sớm nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng
tuổi..................................................................................................................................... 101
Phụ lục 2: Giai đoạn lkm sàng bệnh HIV ở người lớn, vị thành nirn và trẻ em................ 102
Phụ lục 3: Liều lượng của các thuốc ARV cho người lớn và trẻ > 35 kg......................... 104
Phụ lục 4: Liều thuốc virn cố định d ng 2 lần mỗi ngày cho trẻ em.................................. 105
Phụ lục 5: Liều đơn giản hóa của thuốc virn uống một lần mỗi ngày cho trẻ em.............. 106
Phụ lục 6: Liều đơn giản hóa của thuốc virn, thuốc dung dịch uống d ng 2 lần mỗi ngày
cho trẻ................................................................................................................................ 107
Phụ lục 7: Liều đơn giản hóa của các chế phẩm TDF hiện có cho trẻ em......................... 109
Phụ lục 8: Liều INH và CTX để dự phòng đã được đơn giản hóa.................................... 110
Phụ lục 9: Liều CTX dự phòng cho trẻ phơi nhiễm/trẻ nhiễm HIV.................................. 111
Phụ lục 10. Độc tính và xử trí độc tính của các thuốc ARV............................................. 112
Phụ lục 11. Bảng điều chỉnh liều ARV theo mức lọc cầu thận......................................... 115
Phụ lục 12.Tương tác giữa các thuốc kháng vi rút trực tiếp (DAAs) điều trị virm gan vi rút
C với các thuốc ARV........................................................................................................ 116
Phụ lục 13: Bộc lộ tunh trạng nhiễm HIV cho trẻ vị thành nirn........................................ 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 119
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
Tiếng Anh
5
Tiếng Việt
BC | Bạch cầu |
DNT | Dịch não tủy |
PLTMC | Phòng lky truyền HIV từ mẹ sang con |
NTCH | Nhiễm tr ng cơ hội |
PHMD | Phục hồi miễn dịch |
SDD | Suy dinh dưỡng |
TKTƯ | Thần kinh trung ương |
VG B | Virm gan vi rút B |
VG C | Virm gan vi rút C |
VK | Vi khuẩn |
VMN | Virm màng não |
XN | Xét nghiệm |
3TC | lamivudine |
ABC | abacavir |
AND | acid desoxyribonucleic |
AFB | acid fast bacilli - Trực khuẩn kháng cồn kháng toan |
AIDS | acquired immunodeficiency syndrome - Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải |
ALT | alanin aminotransferase |
Anti - HBc | antibody to hepatitis B core antigen - Kháng thể kháng nhkn vi rút virm gan B |
Anti - HCV | antibodies against hepatitis C virus - Kháng thể kháng vi rút virm gan C |
APRI | AST to Platelet Ratio Index - Chỉ số tỷ lệ AST - Tiểu cầu |
ARN | acid ribonucleic |
ARV | antiretroviral - Thuốc kháng retro vi rút |
AST | aspartate aminotransferase |
ATV | atazanavir |
BCG | Bacillus Calmette-Guérin |
CD4 | tế bào lympho TCD4 |
CMV | cytomegalovirus |
CTX | co-trimoxazole |
DCV | daclatasvir |
DRV | darunavir |
DTG | dolutegravir |
EFV | efavirenz |
ELISA | enzyme - linked immunosorbent assay - Xét nghiệm hấp phụ miễn dịch gắn men |
FTC | emtricitabine |
HBeAg | hepatitis B envelope antigen - Kháng nguyrn vỏ của vi rút virm gan B |
HBsAg | hepatitis B surface antigen - Kháng nguyrn bề mặt của vi rút virm gan B |
HIV | human immunodeficiency virus - Vi rút gky suy giảm miễn dịch ở người |
INH | isoniazid |
LDV | ledipasvir |
LIP | lymphoid interstitial pneumonia - Virm phổi kẽ thkm nhiễm lympho bào |
LPV | lopinavir |
LPV/r | lopinavir/ritonavir |
MAC | mycobacterium avium complex - Phức hợp Mycobacterium avium |
NNRTI | non - nucleoside reverse transcriptase inhibitor - Thuốc ức chế men sao chép ngược non - nucleoside |
NRTI | nucleoside reverse transcriptase inhibitor - Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside |
NtRTI | nucleotide reverse transcriptase inhibitor - Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleotide |
NVP | nevirapine |
OPV | oral polio vaccine - Vắc xin bại liệt đường uống |
PCP | pneumocystis jiroveci pneumonia - Virm phổi do Pneumocystis carinii |
PCR | polymerase chain reaction - Phản ứng chuỗi men polymerase |
SOF | sofosbuvir |
RAL | raltegravir |
RPV | rilpivirine |
PI | protease inhibitor - Thuốc ức chế men protease |